Thép hình U được xem là một lựa chọn ưu việt nhờ những đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thi công. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về thép chữ U, từ đặc điểm, ứng dụng cho đến quy cách từng dòng thép chữ U.
Thép hình U là một dòng sản phẩm thép được gia công và đúc thành hình dạng chữ U. Đặc điểm nổi bật là có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ, gia công và lắp đặt dễ dàng. Có thể khẳng định rằng đây là một trong những vật tư xây dựng phổ biến và được ưa chuộng trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Thép chữ U mạ kẽm: Trải qua quá trình sản xuất được mạ lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời.
Thép hình U đen: Là loại thép chưa được qua quá trình xử lý bề mặt, thường được ứng dụng trong các công trình nhà hoặc khu vực không đòi hỏi cao về khả năng chống ăn mòn.
Thép hình U Inox: Được làm bằng chất liệu thép không gì, loại thép này không chỉ có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao mà còn đảm bảo thẩm mỹ cho các công tình xây dựng.
Độ bền cao: Thép chữ U có khả năng chịu lực rất tốt, không bị biến dạng dưới tác động của lực mạnh. Đồng thời, sản phẩm còn chịu được sự chống vặn xoắn nơi phần thân vượt trội.
Dễ gia công và lắp đặt: Giúp người dùng có thể cắt, hàn hay lắp đặt vào công trình xây dựng thuận tiện.
Chống ăn mòn: Thép chữ U được sản xuất với các tiêu chuẩn chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của vật liệu.
Tiết kiệm chi phí: So với các loại vật liệu khác, thép chữ U có giá thành hợp lý và dễ dàng tìm kiếm trên thị trường.
Công trình xây dựng: Thép chữ U thường được sử dụng làm khung nhà xưởng, cột, dầm và các kết cấu chịu lực đòi hỏi độ bền và chắc chắn.
Xây dựng cầu đường: Nhờ khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, thép chữ U được ứng dụng trong các công trình cầu đường, đặc biệt là trong các dầm cầu.
Làm khung xe: Thép chữ U còn được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô với vai trò làm khung xe, đặc biệt là các loại xe tải và xe chuyên dụng.
Xem thêm >>> Top 6 thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam
Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): thường được áp dụng cho thép hình U để đảm bảo chất lượng và độ bền.
Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Tiêu chuẩn Nhật Bản, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
Tiêu chuẩn EN (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu, đảm bảo thép chữ U có chất lượng đạt chuẩn và an toàn khi sử dụng.
Tên Thép hình | Quy cách | Độ dài | Khối lượng | Trọng lượng |
U49 | U49x 24x 2.5x 6m |
6m |
2.33 | 14.00 |
U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6m | 13.50 | |
U63 | U63x 6m |
6m |
17.00 | |
U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6m | 2.83 | 16.98 |
U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m |
6m |
18.00 | |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6m | 22.00 | ||
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6m | 21.00 | ||
U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6m | 5.30 | 31.80 |
U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6m | 23.00 | |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m |
6m |
24.00 | ||
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6m | 38.00 | ||
U80x 38x 5,7x 6m | 6m | 40.00 | ||
U80x 40x 4.2x 6m |
6m |
30.48 | ||
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6m | 31.00 | ||
U80x 45x 6x 6m | 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m |
6m |
3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6m | 6.00 | 36.00 | |
U100 | U100x 42x 3.3x 6m |
6m |
5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6m | 43.00 | ||
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6m | 33.00 | ||
U100x 45x 5x 6m | 6m | 46.00 | ||
U100x 46x 5,5x 6m | 6m | 47.00 | ||
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6m | 56.00 | ||
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | 33.00 | ||
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
U100x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U120 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U160 |
U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
U180 |
U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U250 |
U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
U400 |
U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Dương Hoàng Phát tự hào khi trở thành đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp nguyên vật liệu thép trên thị trường Việt Nam. Lấy chất lượng là kim chỉ nam hoạt động, chúng tôi luôn cam kết sẽ mang đến những sản phẩm chính hãng đến tay mọi khách hàng, không chỉ trong dòng thép hình U mà còn trong tất cả sản phẩm khác.
Dương Hoàng Phát tự tin sẽ mang đến hài lòng cho khách hàng khi mua thép chữ U Thủ Đức bởi:
Hãy liên hệ ngay đến Dương Hoàng Phát để được hỗ trợ.
CÔNG TY TNHH SX TM DỊCH VỤ DƯƠNG HOÀNG PHÁT
Địa chỉ: 136A Quốc Lộ 1A, Khu Phố 4, Phường Tam Bình, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Hotline: 0916 02 86 86 - 0962 68 55 68
Email: thepduonghoangphat@gmail.com
Website: duonghoangphat.vn