Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất

logo
Tư vấn miễn phí Tư vấn miễn phí
Gia công tại nhà máy Gia công tại nhà máy
Giao hàng toàn quốc Giao hàng toàn quốc
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất
26/06/2024 10:39 AM 121 Lượt xem

    Ống thép mạ kẽm - Dương Hoàng Phát là những vật liệu phổ biến thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời. Cách tính tọng lượng thép ống mạ kẽm như thế nào? Để tính toán và bóc tách chính xác trọng lượng của chúng, các kỹ sư cần hiểu rõ cách tính và sử dụng bảng tra trọng lượng thép để đảm bảo tính chuẩn xác trong các dự án xây dựng và công nghiệp.


    Công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm

    Việc tính toán trọng lượng ống thép mạ kẽm là một công đoạn quan trọng cần hoàn thành trước khi bắt đầu thực hiện các công việc xây dựng. Bằng cách tính toán trọng lượng, các kỹ sư có thể xác định khối lượng ống thép mạ kẽm cần nhập khẩu. Những con số này cũng cung cấp dữ liệu cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí mua nguyên liệu.

    Ngoài ra, phương pháp tính trọng lượng của ống thép mạ kẽm còn là cơ sở quan trọng để đánh giá khả năng vận chuyển, chuẩn bị kho bãi và thực hiện đo đạc thực tế. Để thực hiện tính toán một cách chính xác, các chủ đầu tư cần xác định các yếu tố sau:

    • Tổng chiều dài ống thép mạ kẽm cần sử dụng
    • Loại ống (theo đường kính hoặc đường kính ngoài)
    • Độ dày của ống

    Để tính toán trọng lượng của ống thép mạ kẽm và các loại thép hộp vuông và chữ nhật, kỹ sư cần áp dụng các công thức sau đây. Đầu tiên, tính trọng lượng của ống thép mạ kẽm:

    Trọng lượng ống thép mạ kẽm (kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) - Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm³) x Chiều dài (m)

    Ví dụ: Đối với một ống thép có đường kính ngoài 273.1 mm, bề dày 6.35 mm và chiều dài 12 m, tính toán như sau:

    Trọng lượng = 0.003141 x 6.35 x (273.1 - 6.35) x 7.85 x 12 = 501.184 kg

    Đối với thép hộp vuông, công thức tính trọng lượng là:

    Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) - 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm³) x 0.001 x Chiều dài (m)

    Ví dụ: Với một thép hộp vuông có độ dày 6.35 mm, cạnh 301 mm và chiều dài 12 m, tính toán như sau:

    Trọng lượng = [4 x 6.35 x 301 - 4 x 6.35 x 6.35] x 7.85 x 0.001 x 12 = 705.003 kg

    Đối với thép hộp chữ nhật, công thức tính trọng lượng là:

    Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1 (mm) + Cạnh 2 (mm)} - 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm³) x 0.001 x Chiều dài (m)

    Ví dụ: Với một thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35 mm, cạnh 1 là 301 mm, cạnh 2 là 271 mm và chiều dài 12 m, tính toán như sau:

    Trọng lượng = [2 x 6.35 x (301 + 271) - 4 x 6.35 x 6.35] x 7.85 x 0.001 x 12 = 671.506 kg

    Các công thức này giúp kỹ sư tính toán chính xác trọng lượng của vật liệu thép trước khi triển khai các công việc xây dựng và công nghiệp, đảm bảo đúng lượng nguyên liệu cần thiết và ước tính chi phí phù hợp.

    Bảng tính sẵn trọng lượng ống thép mạ kẽm

    1 Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm

    Ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:

    Đường kính ngoài Chiều dài (m) Độ dày (mm) Trọng lượng ống (Kg/ cây)
    Φ 21.2 6.0 1.6 4.642
    2.1 5.938
    2.6 7.260
    Φ 26.65 6.0 1.6 5.933
    2.1 7.704
    2.6 9.36
    Φ 33.5 6.0 1.6 7.556
    2.1 9.762
    2.9 13.137
    3.2 14.40
    Φ 42.2 6.0 1.6 9.617
    2.1 12.467
    2.9 16.87
    3.2 18.60
    Φ 48.1 6.0 1.6 11.00
    2.1 14.30
    2.5 16.98
    2.9 19.38
    3.2 21.42
    3.6 23.71
    Φ 59.9 6.0 1.9 16.30
    2.5 21.24
    3.2 26.861
    3.6 30.18
    4.0 33.10

    2 Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

    Ống mạ kẽm kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.

    Bảng tra chi tiết dưới đây:

    Đường kính ngoài (mm) Chiều dài ống (m) Bề dày ống (mm) Trọng lượng ống (kg/ cây)

    Φ 21

    6.0 1.6 4.642

    1.9

    5.484

    2.1

    5.938
    2.3

    6.435

    2.6

    7.26

    Φ 27

    6.0

    1.6

    5.933

    1.9

    6.961

    2.1

    7.704

    2.3

    8.286

    2.6

    9.36

    Φ 34

    6.0 1.6 7.556

    1.9

    8.888

    2.1

    9.762

    2.3

    10.722
    2.5

    11.46

    2.6

    11.886

    2.9

    13.128

    3.2

    14.4

    Φ 42

    6.0

    1.6

    9.617

    1.9

    11.335

    2.1

    12.467

    2.3

    13.56

    2.6

    15.24

    2.9

    16.87

    3.2

    18.6

    Φ 49

    6.0

    1.6

    11

    1.9

    12.995

    2.1

    14.3

    2.3

    15.59

    2.5

    16.98

    2.6

    17.5

    2.7

    18.14

    2.9

    19.38

    3.2

    21.42

    3.6

    23.71

    Φ 60

    6.0

    1.9

    16.3

    2.1

    17.97

    2.3

    19.612

    2.6

    22.158

    2.7

    22.85

    2.9

    24.48

    3.2

    26.861

    3.6

    30.18

    4.0

    33.1

    Φ 76

    6.0

    2.1

    22.851

    2.3

    24.958

    2.5

    27.04

    2.6

    28.08

    2.7

    29.14

    2.9

    31.368

    3.2

    34.26

    3.6

    38.58

    4.0

    42.4

    Φ 90

    6.0

    2.1

    26.799

    2.3

    29.283

    2.5

    31.74

    2.6

    32.97

    2.7

    34.22

    2.9

    36.828

    3.2

    40.32

    3.6

    45.14
    4.0

    50.22

    4.5

    55.8

    Φ 114

    6.0

    2.5

    41.06

    2.7

    44.29
    2.9

    47.484

    3.0

    49.07

    3.2

    52.578

    3.6

    58.5

    4.0

    64.84

    4.5

    73.2

    4.6

    78.162

    Φ 141

    6.0

    3.96

    80.46

    4.78

    96.54

    5.16

    103.95

    5.56

    111.66

    6.35

    126.8

    Φ 168

    6.0

    3.96

    96.24

    4.78

    115.62

    5.16

    124.56

    5.56

    133.86

    6.35

    152.16

    Φ 219

    6.0

    3.96

    126.06

    4.78

    151.56
    5.16

    163.32

    5.56

    175.68

    6.35

    199.86

    Để nhận được báo giá chi tiết về ống thép mạ kẽm dựa trên các thông số đã nêu, doanh nghiệp vui lòng liên hệ Hotline: 0916 02 86 86 - 0962 68 55 68 để được cung cấp thông tin mới nhất.

    Xem thêm >> SẢN PHẨM THÉP

    Dương Hoàng Phát - Nơi Cung Cấp Thép Ống Uy Tín Tại TP.HCM

    Dương Hoàng Phát là một trong những địa chỉ uy tín và được khách hàng tin dùng trong lĩnh vực cung cấp thép ống tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Dương Hoàng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đa dạng về loại hình và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

    Đặc biệt, Dương Hoàng Phát không chỉ cung cấp các loại thép ống tiêu chuẩn mà còn có khả năng sản xuất và cung cấp thép ống theo yêu cầu riêng của khách hàng, đảm bảo sự linh hoạt và đáp ứng tốt nhất các yêu cầu cụ thể trong từng dự án.

    Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp, Dương Hoàng Phát cam kết mang đến dịch vụ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của họ.

    Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để mua thép ống tại TP.HCM, hãy đặt niềm tin vào Thép Dương Hoàng Phát - nơi sự hài lòng của khách hàng được đặt lên hàng đầu.

    Xem thêm >> Những Điều Cần Lưu Ý Trước Khi Mua Ống Thép Đúc

    Xem thêm >> Các Loại Thép Tấm Phổ Biến Hiện Nay Và Ứng Dụng Thực Tế

    Zalo
    Hotline
    Hotline tư vấn:0916 02 86 86