Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hình I là một trong những loại vật liệu không thể thiếu nhờ khả năng chịu lực tốt và ứng dụng rộng rãi. Tuy nhiên, để lựa chọn đúng loại thép phù hợp với công trình, việc tra cứu các thông số kỹ thuật như kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn là vô cùng quan trọng. Tham khảo bảng tra thép hình I qua bài viết dưới đây!
Vì sao cần bảng tra thép hình I trong thiết kế và thi công
Thép hình I là loại thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí và chế tạo kết cấu thép. Nhờ vào đặc điểm thiết kế với hai cánh ngang và thân đứng, thép hình I có khả năng chịu lực tốt, giúp tối ưu hóa tải trọng công trình.

Bảng tra thép hình I đóng vai trò quan trọng trong quá trình thiết kế và thi công, giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng tra cứu kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn của từng loại thép. Việc sử dụng bảng tra giúp:
- Lựa chọn loại thép phù hợp với công trình.
- Tính toán khối lượng vật liệu một cách chính xác.
- Đảm bảo thi công đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
Công thức tính trọng lượng thép hình I
Đối với thép hình I có chiều dài trên 1m, trọng lượng được sử dụng công thức sau đây:
P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)
Diện tích mặt ngang = [d(H – 2t) + 2Bt + 0,858r^2] / 100 (cm2)
Trong đó:
- P: Trọng lượng thép hình (kg/m)
- H: Chiều cao của thép hình
- B: Chiều rộng cánh
- d: Độ dày thân
- t: Độ dày cánh
- r: Bán kính lượn góc trong thép
- 7850: Trọng lượng riêng của thép
- 0.858r^2: Diện tích 4 góc uốn công trên thanh thép (=4r^2-π r^2)
Vì việc tính toán theo công thức thức sẽ phức tạp nên phương án sử dụng bảng tra thép hình chữ I được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc đơn vị cung cấp thép là cách nhanh chóng và chính xác hơn.
Bảng tra thông số kỹ thuật thép chữ I

Trong bảng kích thước thép hình I dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông số trọng lượng thép hình I một cách chính xác nhất để giúp quý khách hàng lựa chọn thép phù hợp nhất với mục đích sử dụng và công trình của mình.
STT |
Tên hàng hoá – Quy cách (mm) |
Tiêu chuẩn sản xuất |
Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
|
Tiêu chuẩn sản xuất |
Mác thép |
||||
1 |
I 100x55x3.6×6000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/VN |
6.92 |
2 |
I 100x55x4.5×6000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/VN |
7.33 |
3 |
I 120x64x3.8×6000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/VN |
8.85 |
4 |
I 120x64x4.8×6000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/VN |
9.00 |
5 |
I 150x75x5x7x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
14.00 |
6 |
I 198x99x4.5x7x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
18.20 |
7 |
I 200x100x5.5.8×6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
21.30 |
8 |
I 248x124x5x8x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
25.70 |
9 |
I 250x125x6x9x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
29.60 |
10 |
I 298x149x5.5x8x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
32.00 |
11 |
I 300x150x6.5x9x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
36.70 |
12 |
I 346x174x6x9x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
41.40 |
13 |
I 350x175x7x11x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
49.60 |
14 |
I 396x199x7x11x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
56.60 |
15 |
I 400x200x8x13x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
66.00 |
16 |
I 446x199x8x12x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
66.20 |
17 |
I 450x200x9x14x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
76.00 |
18 |
I 496x199x9x14x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
79.50 |
19 |
I 500x200x10x16x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
89.60 |
20 |
I 596x199x10x15x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
94.60 |
21 |
I 600x200x11x17x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
106.00 |
22 |
I 700x300x13x24x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
185.00 |
23 |
I 800x300x14x26x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
210.00 |
24 |
I 900x300x16x28x6000/12000 |
JIS G3101/3192 |
SS400/A36 |
TQ/PC-VN/TL/HQ |
240.00 |
Hướng Dẫn Sử Dụng Bảng Tra Thép Hình I Hiệu Quả
Cách Tra Cứu Kích Thước Và Trọng Lượng
Khi sử dụng bảng tra thép hình I, bạn cần xác định rõ các thông số cần tra cứu như:
- Chiều cao (H) và chiều rộng cánh (B) để phù hợp với thiết kế.
- Độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2) để đảm bảo khả năng chịu lực.
- Trọng lượng thép để tính toán khối lượng vật tư cần sử dụng.
Lựa Chọn Thép Theo Tiêu Chuẩn
Dựa vào yêu cầu kỹ thuật của công trình, bạn có thể lựa chọn loại thép hình I theo các tiêu chuẩn phù hợp:
- Công trình xây dựng dân dụng: Chọn thép đạt tiêu chuẩn JIS hoặc ASTM.
- Công trình công nghiệp và cầu đường: Nên sử dụng thép đạt tiêu chuẩn BS EN 10025 hoặc TCVN 1654.

Kiểm Tra Chất Lượng Trước Khi Sử Dụng
Ngoài việc tra cứu bảng thông số, bạn nên kiểm tra thực tế sản phẩm:
- Đo đạc kích thước để đảm bảo đúng thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra tem mác và chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
- Đánh giá bề mặt thép, tránh các sản phẩm bị rỉ sét, cong vênh.
Bảng tra thép hình I là công cụ quan trọng giúp tối ưu hóa quá trình thiết kế và thi công. Việc nắm rõ kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn chất lượng của thép hình I giúp lựa chọn đúng loại thép, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình. Hy vọng bài viết này cung cấp thông tin hữu ích giúp bạn tra cứu và sử dụng thép hình I một cách hiệu quả!
CÔNG TY TNHH SX TM DỊCH VỤ DƯƠNG HOÀNG PHÁT
Địa chỉ: 136A Quốc Lộ 1A, Khu Phố 4, Phường Tam Bình, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Hotline: 0916 02 86 86 - 0962 68 55 68
Email: thepduonghoangphat@gmail.com
Website: duonghoangphat.vn